Tiêu chuẩn không khí sạch trong các phòng có những đặc điểm khác biệt, bài viết dưới đây chỉ ra những điều đó cho các bạn tham khảo.
Mục Lục Bài Viết
1. Khái niệm về không khí sạch ?
Không khí sạch là không khí trong phòng có ít tạp chất, hạt bụi lơ lửng trong không gian.
Việc sống và hít thở không khí trong lành,sạch rất tốt cho sức khỏe, đường hô hấp nhất là những người bệnh, phụ nữ và trẻ em.
2. Thành phần trong không khí sạch.
Không khí chúng ta đang hít thở được gọi là tầng đối lưu của khí quyển ( cách mặt đất 7 -17 km và ở vùng cực 7 – 10 km ), chứa 78,1 % nitơ và 20,9 % ôxi. Trong đó còn 1 % không khí còn lại là hỗn hợp của các chất khí khác ( lớn nhất là carbon dioxit, sau đólà heli, hidro…
– Không khí được cấu thành từ nhiều thành phần nên có trọng lượng nhất định.
– Không khí tác động lên con người dưới sự tác động của lực hút trái đất .
Chính vì vậy khi con người chúng ta đứng trên mặt đất sẽ có cảm giác cơ thể nặng nề hơn so với khi chúng ta lên cao.Tuy nhiên cơ thể sẽ thấy mệt mỏi hơn vì ở trên cao nồng độ không khí thấp hơn dưới mặt đất.
Xem thêm: Thi công phòng sạch uy tín hà nội – INTECH Group
3. Tiêu chuẩn sạch trong không khí.
a) Tiêu chuẩn về không khí xung quanh.
Theo QCVN 05 : 2013/BTNMT , Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh gồm : SO2, CO, NO2, O3, tổng bụi lơ lửng, bụi PM10, bụi PM 2.5 và chì.
– Quy chuẩn trên dùng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh, giám sát quá trình.Nhưng không áp dụng đối với không khí trong nhà hay những cơ sở khu sản xuất.
Bảng 1: Tiêu chuẩn không khí xung quanh
STT | Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm |
1 | SO2 | 350 | − | 125 | 50 |
2 | CO | 30.000 | 10.000 | − | − |
3 | NO2 | 200 | − | 100 | 40 |
4 | O3 | 200 | 120 | − | − |
5 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | 300 | − | 200 | 100 |
6 | Bụi BM 10 | − | − | 150 | 50 |
7 | Bụi BM2,5 | − | − | 50 | 25 |
8 | Pb | − | − | 1,5 | 0,5 |
Ghi chú: dấu (−) là không quy định. |
Là tiêu chuẩn quy định lượng hạt bụi trong một đơn vị thể tích không khí. Người ta chia các kích cỡ bụi có kích thước trên 0,5 μm trên một thể tích là một foot khối không khí trong phòng.
Xem thêm: Lắp đặt phòng sạch, thi công phòng sạch chuẩn GMP
b) Tiêu chuẩn về độ bụi trong phòng sạch.
Bảng kê tiêu chuẩn TCVN 8664-1 : 2011 tương đương tiêu chuẩn ISO 14644-1.
Bảng 2: Tiêu chuẩn giới hạn hàm lượng bụi.
Loại | Giới hạn nồng độ cho phép ( hạt/m³ ) | |||||
0,1 μm | 0,2 μm | 0,3 μm | 0,5 μm | 1 μm | 5 μm | |
ISO1 | 10 | 2 | − | − | − | − |
ISO2 | 100 | 24 | 10 | 4 | − | − |
ISO3 | 1000 | 237 | 102 | 35 | 8 | − |
ISO4 | 10000 | 2370 | 120 | 352 | 83 | − |
ISO5 | − | 23700 | 1200 | 3520 | 832 | 29 |
ISO6 | − | − | 12000 | 35200 | 8320 | 293 |
ISO7 | − | − | − | 352000 | 83200 | 2930 |
ISO8 | − | − | − | − | 832000 | 29300 |
ISO9 | − | − | − | − | − | 293000 |
Đây là tiêu chuẩn đo sự khống chế về hàm lượng các hạt bụi trong không khí. Nếu một sợi tóc người có kích thước khoảng 100μm thì hạt bụi trong phòng sạch có đường kính chỉ 0,5 – 50 μm.
c) Biện pháp cải thiện không khí.
Để cải thiện không khí tại nơi ở và nơi làm việc bạn cần tuân thủ theo hướng dẫn và thực hiện các phương pháp sau để có không gian sạch đạt tiêu chuẩn.
– Thường xuyên hút bụi, vệ sinh nhà cửa và nơi làm việc.
– Trồng nhiều cây xanh để tăng thêm lượng O2 trong không gian giúp điều hòa không khí.
– Giữ không gian sạch sẽ, tránh ẩm mốc, khô thoáng.
– Mở cửa thường xuyên để đưa ánh sáng vô phòng.
Để đạt được tiêu chuẩn sạch không khí sạch chỉ cần bạn đọc hiểu được những thông tin trên và biết cách giữ gìn cho nơi làm việc ,căn phòng của mình luôn sạch sẽ, trong lành tránh được các bệnh không mong muốn.
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến không khí sach. Hy vọng bài viết trên của INTECH Group sẽ cung cấp cho quý doanh nghiệp nhiều thông tin bổ ích, cập nhật.
Tin liên quan